xông nhà tuổi nhâm tý năm 2020

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim => Rất tốt - Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ. => Rất tốt - Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được THÁI TUẾ năm: TAM TAI năm . TÝ Thuỷ: 1960 1972 1984 1996 2008: Canh TÝ Nhâm TÝ Giáp TÝ Bính TÝ Mậu TÝ: Giáp Ngọ / Bính Ngọ Mậu Ngọ / Bính Ngọ Mậu Ngọ / Canh Ngọ Nhâm Ngọ / Canh Ngọ Giáp Ngọ / Nhâm Ngọ: Tý / Ngọ 2020/2026: Tý Thân Thìn hợp Thủy, tam tại tại năm Thân/Tý/Thìn (Mộc Chọn tuổi xông đất, xông nhà năm 2020 là một trong những thói quen quan trọng của người Việt mỗi khi Tết đến xuân về. International Version . Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) Nhâm Tý 1972 (Xấu) Ất Mùi 1955 (Trung bình) Kỷ Hợi 1959 (Xấu) 3. TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI BÍNH DẦN (1926 Trên đây là danh sách những người có tuổi xông nhà phù hợp nhất năm 2020 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý 1972. Cùng các ngày giờ khai trương mở hàng, hướng xuất hành đẹp đầu xuân năm mới. Giúp bạn bắt đầu một năm mới hanh thông và tốt đẹp. Để xem cho người thân và bạn bè, hãy chọn năm sinh của họ ở tiện ích trên. Chọn người xông đất năm 2020 hợp tuổi 1973 1952 Nhâm Thìn - Tràng lưu thủy. - Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy, của gia chủ 1972 Nhâm Tý là Mộc, 2 hành này được tương sinh, rất tốt. - Ngũ hành của năm Đinh Dậu 2017 là Hỏa, của tuổi xông nhà là Thủy, 2 hành này tương khắc, không tốt. - Thiên can của tuổi Does Dating Get Harder As You Get Older. Home Tử viXem tuổi xông nhà 2020 Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Nhâm Thân là việc không thể thiếu vào mỗi dịp đầu xuân năm mới. Với mong muốn có một năm an khang, thịnh vượng, làm ăn tấn tới, phúc lộc đầy nhà. Người hợp tuổi xông đất tuổi Nhâm Thân 2020 càng có ý nghĩa quan trọng với mỗi gia đình. Theo các chuyên gia, thì gia chủ tuổi Nhâm Thân chọn người xông đất phải đảm bảo các tiêu chí hợp tuổi, hợp mệnh với gia chủ. Đồng thời xem tuổi xông đất 2020 tuổi Nhâm Thân phải là người có nhiều phẩm chất tốt lành, gia đình sẽ được hưởng tài lộc, may mắn, vạn sự hanh thông như ý. => Mời bạn xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Nhâm Thân Sau đây là tổng hợp tuổi xông nhà tuổi Nhâm Thân năm 2020 XEM TUỔI XÔNG NHÀ NĂM 2020 CHO TUỔI NHÂM THÂN Tuổi Nhâm Thân Sinh Năm 1992 Tuổi âm lịch 29 Tuổi 4-2-1992 đến 22-1-1993 Ngũ hành bản mệnh Kiếm phong Kim Vàng trong kiếm Hạn năm 2020 Nam -Ngũ Hộ, Nữ - Ngũ Hộ Sao chiếu mệnh năm 2020 Nam - Thổ Tú , Nữ - Văn Hớn Năm xông nhà 2020 Canh Tý Ngũ Hành Bích Thượng Thổ Cung Mệnh Nam Đoài - Nữ Cấn 1 - Tuổi hợp xông nhà tuổi Nhâm Thân năm 2020 Tuổi xông nhà Canh Thìn 2000 mệnh Bạch Lạp Kim - Ngũ hành của người xông nhà là Kim Tương trợ với Kim của gia chủ Tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Kim Tương sinh với Thổ của năm Canh Tý Rất tốt. - Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Nhâm của gia chủ Chấp nhận được. - Thiên can của người xông nhà là Canh Tương trợ với Canh của năm Canh Tý Tốt - Địa chi của người xông nhà là Thìn tam hợp với Thân của gia chủ Rất tốt. - Địa chi của người xông nhà là Thìn tam hợp với Tý của năm Canh Tý Rất Tốt → Tổng điểm 10/12 Tốt Tuổi xông nhà Ất Sửu 1985 mệnh Hải Trung Kim - Ngũ hành của người xông nhà là Kim Tương trợ với Kim của gia chủ Tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Kim Tương sinh với Thổ của năm Canh Tý Rất tốt. - Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Nhâm của gia chủ Chấp nhận được. - Thiên can của người xông nhà là Ất Hợp với Canh của năm Canh Tý Rất Tốt - Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh không khắc với Thân của gia chủ Chấp nhận được - Địa chi của người xông nhà là Sửu Nhị Hợp với Tý của năm Canh Tý Rất Tốt → Tổng điểm 9/12 Tốt Tuổi xông nhà Đinh Tỵ 1977 mệnh Sa Trung Thổ - Ngũ hành của người xông nhà là Thổ tương sinh với Kim của gia chủ Rất tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương trợ với Thổ của năm Canh Tý Tốt. - Thiên can của người xông nhà là Đinh Không sinh, Không khắc với Bính của gia chủ Chấp nhận được - Thiên can của người xông nhà là Đinh Không sinh, Không khắc với Canh của năm Canh Tý Chấp nhận được - Địa chi của người xông nhà là Tỵ nhị hợp với Thân của gia chủ Rất tốt. - Địa chi của người xông nhà là Tỵ Không sinh, Không Khắc với Tý của năm Canh Tý Chấp nhận được → Tổng điểm 8/12 Tốt 2 - Tuổi KỴ xông đất 2020 tuổi Nhâm Thân Khi xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Nhâm Thân thì gia chủ cần tránh các tuổi sau đây Năm Sinh Tuổi Niên Mệnh Tổng Điểm 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc 5/12 1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa 5/12 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa 5/12 3 - Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho tuổi Nhâm Thân 1992 Đề năm mới được may mắn, vạn sự được vẹn toàn nhất, thì bạn cần kết hợp xem tuổi xông nhà tuổi Nhâm Thân năm 2020 và hướng, giờ xuất hành đầu năm. Mùng 1 tết nên xuất hành hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần vào lúc Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng và từ 17h tới 19h. Tính theo nơi cư Mùng 2 tết nên xuất hành hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Tây để đón Hỷ Thần vào lúc 17h tới 19h. Tính theo nơi cư ngụ Mùng 3 tết nên xuất hành hướng chính Đông Bắc để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Chính Bắc để đón Hỷ Thần vào lúc 11h tới 15h. Tính theo nơi cư ngụ 4 - Ngày giờ tốt khai trương mở hàng đầu năm 2020 cho tuổi Nhâm Thân Sau đây là các ngày tốt giờ tốt để bắt đầu một công việc mới trong năm 2020 Canh Tý Ngày mùng 4 tết ngày Canh Ngọ Thứ Ba ngày 28/1/2020 xuất hành hướng Tây Bắc - Tây Nam vào giờ Kỷ Mão 5h -7h, Nhâm Ngọ11h - 13h, Giáp Thân 15h - 17h, Ất Dậu17h - 19h Ngày mùng 5 tết ngày Tân Mùi Thứ Tư ngày 29/1/2020 xuất hành hướng Tây Nam vào giờ Tân Mão 5h -7h, Qúy Tị 9h - 11h, Bính Thân 15h - 17h, Mậu Tuất 19h - 21h Ngày mùng 11 Đinh Sửu Thứ Ba ngày 4/2/2020 xuất hành Chính Nam- Chính Đông vào giờ Quý Mão 5h - 7h, Ất Tị9h - 11h, Mậu Thân 15h - 17h, Canh Tuất 19h - 21h ​​​​​​​*** Xem thêm luận tuổi vợ chồng và phương pháp hóa giải xung khắc tại Xem tuổi vợ chồng 5 - Tại sao phải xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Nhâm Thân? Tuổi Nhâm Thân năm 2020 chiếu theo sự vận chuyển âm dương ngũ hành cho thấy Về thiên can Nhâm và Canh là Bình Hòa chủ về một năm công việc làm ăn tuy có thay đổi tuy nhiên không mang lại nhiều may mắn Về địa chi thì chi tuổi Thân Tam Hợp với tuổi Tý chủ về một năm mọi trong nhà có tin vui hỷ tín trong gia đình Về ngũ hành thì ngũ hành của năm Tương Sinh với mệnh “Thổ Sinh Hỏa” biểu hiện một năm mọi việc có sự đổi mới và đi lại nhiều Vì vậy, xem tuổi xông đất tuổi Nhâm Thân năm 2020 đề hóa giải, hạn chế những điều không tốt, cũng như gia tăng cát khí cho gia chủ và gia đình. Xem tuổi xông nhà tuổi Nhâm Thân năm 2020 không chỉ giúp cả gia đình có được niềm tin tốt lành về năm mới mà còn là cơ sở để đón chào năm Canh Tý suôn sẻ, bình an. Bên cạnh việc xem gia chủ tuổi Nhâm Thân chọn người xông đất, bạn có thể tra cứu thêm thông tin về tử vi 2020 của mình. Từ đó nắm bắt thời vận, hiểu rõ khó khăn, cơ hội của mình. Như vậy, việc hướng tới một năm Canh Tý tốt lành, thuận lợi sẽ nằm trong tầm tay của bạn. Tôi là Duy Tâm Phúc, hiện đang là Chuyên gia phong thủy, tử vi tại say mê, gắn bó và tìm tòi, nghiên cứu về phong thủy hơn 10 năm qua. Để mang tới những nội dung mới mẻ và chất lượng nhất đến với đọc giả trong và ngoài nước Xem lá số tử vi theo ngày tháng năm sinh Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Xem tử vi hàng ngày Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2020 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mớiCác tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tý trong năm Canh Tý 2020 làGiáp Thìn 1964 Tốt, Kỷ Sửu 1949 Tốt, Bính Thân 1956 Tốt, Ất Tỵ 1965 Khá, Giáp Tuất 1994 Khá, Ất Hợi 1995 Khá, Nhâm Thìn 1952 Khá, Canh Thìn 1940 Khá, Nhâm Thân 1992 Khá, Đinh Dậu 1957 KháCác tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tý trong năm Canh Tý 2020 làQúy Tỵ 1953 Xấu, Canh Dần 1950 Xấu, Canh Tý 1960 Xấu, Kỷ Hợi 1959 Xấu, Nhâm Tý 1972 Xấu, Qúy Sửu 1973 Xấu, Qúy Hợi 1983 Xấu, Kỷ Tỵ 1989 Xấu, Bính Tý 1996 Xấu, Mậu Tuất 1958 XấuXem tuổi xông đất, xông nhàPHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC 1. Người xông đất sinh năm 1964 Giáp Thìn - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Không tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 17/20 Tốt2. Người xông đất sinh năm 1949 Kỷ Sửu - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Lục Hợp Tý hợp Sửu với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Lục Hợp Tý hợp Sửu với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 16/20 Tốt3. Người xông đất sinh năm 1956 Bính Thân - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Nhâm của gia chủ. => Không tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Không tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 16/20 Tốt4. Người xông đất sinh năm 1965 Ất Tỵ - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Chấp nhận đượcTổng điểm 15/20 Khá5. Người xông đất sinh năm 1994 Giáp Tuất - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Không tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Chấp nhận đượcTổng điểm 15/20 Khá6. Người xông đất sinh năm 1995 Ất Hợi - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Chấp nhận đượcTổng điểm 15/20 Khá7. Người xông đất sinh năm 1952 Nhâm Thìn - mệnh Thủy- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ khắc Thủy => Không tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 14/20 Khá8. Người xông đất sinh năm 1940 Canh Thìn - mệnh Kim- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim xung khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc => Không tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 14/20 Khá9. Người xông đất sinh năm 1992 Nhâm Thân - mệnh Kim- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim xung khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc => Không tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp Thân - Tý - Thìn với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Rất tốtTổng điểm 14/20 Khá10. Người xông đất sinh năm 1957 Đinh Dậu - mệnh Hỏa- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của năm Canh Tý. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Tứ Hành Xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu với địa chi Tý của gia chủ. => Không tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Tứ Hành Xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu với địa chi Tý của năm Canh Tý. => Không tốtTổng điểm 13/20 KháHướng dẫn Xem tuổi Xông đấtXông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà. Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp. Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2020 Canh Tý. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2020 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2020 hợp tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992. 1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2020 hợp tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2020 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân 1992. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2020 theo Thiên can, Địa chi, Ngũ hành,... Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Nhâm Thân 1992 mời đến xông nhà năm 2020 Canh Tý. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 cho Nam tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 Tuổi chủ nhàNăm mới Canh Tý 2020Năm Nhâm Thân [壬申] Mệnh Kiếm Phong Kim Cung Cấn Năm Canh Tý [庚子] Ngũ hành Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm Kim Nam - Thổ Nữ Cung Nam Cung Đoài - Nữ Cung Cấn Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợpNăm 2020 Canh Tý Tuổi hợpĐánh giáTuổi chủ nhà -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Kim - Trường Lưu Thủy => Tương SinhNhâm - Nhâm => Bình Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Thìn => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1953 [Qúy Tỵ]Kim - Trường Lưu Thủy => Tương SinhNhâm - Qúy => Bình Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1953 [Qúy Tỵ]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Tỵ => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1960 [Canh Tí]Kim - Bích Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Canh => Bình Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1960 [Canh Tí]Thổ - Bích Thượng Thổ => BìnhCanh - Canh => Bình Tý - Tí => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1961 [Tân Sửu]Kim - Bích Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Tân => Bình Thân - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1961 [Tân Sửu]Thổ - Bích Thượng Thổ => BìnhCanh - Tân => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Kim - Thiên Hà Thủy => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Mùi => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Mùi => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1969 [Kỷ Dậu]Kim - Đại Dịch Thổ => Tương SinhNhâm - Kỷ => Bình Thân - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1969 [Kỷ Dậu]Thổ - Đại Dịch Thổ => BìnhCanh - Kỷ => Bình Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1975 [Ất Mão]Kim - Đại Khê Thủy => Tương SinhNhâm - Ất => Bình Thân - Mão => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1975 [Ất Mão]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1976 [Bính Thìn]Kim - Sa Trung Thổ => Tương SinhNhâm - Bính => Tương phá Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1976 [Bính Thìn]Thổ - Sa Trung Thổ => BìnhCanh - Bính => Tương phá Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1977 [Đinh Tỵ]Kim - Sa Trung Thổ => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1977 [Đinh Tỵ]Thổ - Sa Trung Thổ => BìnhCanh - Đinh => Bình Tý - Tỵ => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Kim - Đại Hải Thủy => Tương SinhNhâm - Nhâm => Bình Thân - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1984 [Giáp Tí]Kim - Hải Trung Kim => BìnhNhâm - Giáp => Bình Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1984 [Giáp Tí]Thổ - Hải Trung Kim => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1990 [Canh Ngọ]Kim - Lộ Bàng Thổ => Tương SinhNhâm - Canh => Bình Thân - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1990 [Canh Ngọ]Thổ - Lộ Bàng Thổ => BìnhCanh - Canh => Bình Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1991 [Tân Mùi]Kim - Lộ Bàng Thổ => Tương SinhNhâm - Tân => Bình Thân - Mùi => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1991 [Tân Mùi]Thổ - Lộ Bàng Thổ => BìnhCanh - Tân => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1996 [Bính Tí]Kim - Giản Hạ Thủy => Tương SinhNhâm - Bính => Tương phá Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1996 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Kim - Giản Hạ Thủy => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1999 [Kỷ Mão]Kim - Thành Đầu Thổ => Tương SinhNhâm - Kỷ => Bình Thân - Mão => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1999 [Kỷ Mão]Thổ - Thành Đầu Thổ => BìnhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2000 [Canh Thìn]Kim - Bạch Lạp Kim => BìnhNhâm - Canh => Bình Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2000 [Canh Thìn]Thổ - Bạch Lạp Kim => Tương SinhCanh - Canh => Bình Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2001 [Tân Tỵ]Kim - Bạch Lạp Kim => BìnhNhâm - Tân => Bình Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2001 [Tân Tỵ]Thổ - Bạch Lạp Kim => Tương SinhCanh - Tân => Bình Tý - Tỵ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhNhâm - Giáp => Bình Thân - Thân => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2005 [Ất Dậu]Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhNhâm - Ất => Bình Thân - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2005 [Ất Dậu]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2007 [Đinh Hợi]Kim - ốc Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Hợi => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 2007 [Đinh Hợi]Thổ - ốc Thượng Thổ => BìnhCanh - Đinh => Bình Tý - Hợi => BìnhTB Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 cho Nữ tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 Tuổi chủ nhàNăm mới Canh Tý 2020Năm Nhâm Thân [壬申] Mệnh Kiếm Phong Kim Cung ĐoàiNăm Canh Tý [庚子] Ngũ hành Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm Kim Nam - Thổ Nữ Cung Nam Cung Đoài - Nữ Cung Cấn Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợpNăm 2020 Canh Tý Tuổi hợpĐánh giáTuổi chủ nhà -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Kim - Trường Lưu Thủy => Tương SinhNhâm - Nhâm => Bình Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Thìn => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1953 [Qúy Tỵ]Kim - Trường Lưu Thủy => Tương SinhNhâm - Qúy => Bình Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1953 [Qúy Tỵ]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Tỵ => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1960 [Canh Tí]Kim - Bích Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Canh => Bình Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1960 [Canh Tí]Thổ - Bích Thượng Thổ => BìnhCanh - Canh => Bình Tý - Tí => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1961 [Tân Sửu]Kim - Bích Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Tân => Bình Thân - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1961 [Tân Sửu]Thổ - Bích Thượng Thổ => BìnhCanh - Tân => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Kim - Thiên Hà Thủy => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Mùi => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Mùi => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1969 [Kỷ Dậu]Kim - Đại Dịch Thổ => Tương SinhNhâm - Kỷ => Bình Thân - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1969 [Kỷ Dậu]Thổ - Đại Dịch Thổ => BìnhCanh - Kỷ => Bình Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1975 [Ất Mão]Kim - Đại Khê Thủy => Tương SinhNhâm - Ất => Bình Thân - Mão => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1975 [Ất Mão]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1976 [Bính Thìn]Kim - Sa Trung Thổ => Tương SinhNhâm - Bính => Tương phá Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1976 [Bính Thìn]Thổ - Sa Trung Thổ => BìnhCanh - Bính => Tương phá Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1977 [Đinh Tỵ]Kim - Sa Trung Thổ => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1977 [Đinh Tỵ]Thổ - Sa Trung Thổ => BìnhCanh - Đinh => Bình Tý - Tỵ => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Kim - Đại Hải Thủy => Tương SinhNhâm - Nhâm => Bình Thân - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1984 [Giáp Tí]Kim - Hải Trung Kim => BìnhNhâm - Giáp => Bình Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1984 [Giáp Tí]Thổ - Hải Trung Kim => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1990 [Canh Ngọ]Kim - Lộ Bàng Thổ => Tương SinhNhâm - Canh => Bình Thân - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1990 [Canh Ngọ]Thổ - Lộ Bàng Thổ => BìnhCanh - Canh => Bình Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1991 [Tân Mùi]Kim - Lộ Bàng Thổ => Tương SinhNhâm - Tân => Bình Thân - Mùi => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1991 [Tân Mùi]Thổ - Lộ Bàng Thổ => BìnhCanh - Tân => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1996 [Bính Tí]Kim - Giản Hạ Thủy => Tương SinhNhâm - Bính => Tương phá Thân - Tí => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1996 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Kim - Giản Hạ Thủy => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1999 [Kỷ Mão]Kim - Thành Đầu Thổ => Tương SinhNhâm - Kỷ => Bình Thân - Mão => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1999 [Kỷ Mão]Thổ - Thành Đầu Thổ => BìnhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2000 [Canh Thìn]Kim - Bạch Lạp Kim => BìnhNhâm - Canh => Bình Thân - Thìn => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2000 [Canh Thìn]Thổ - Bạch Lạp Kim => Tương SinhCanh - Canh => Bình Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2001 [Tân Tỵ]Kim - Bạch Lạp Kim => BìnhNhâm - Tân => Bình Thân - Tỵ => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2001 [Tân Tỵ]Thổ - Bạch Lạp Kim => Tương SinhCanh - Tân => Bình Tý - Tỵ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhNhâm - Giáp => Bình Thân - Thân => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2005 [Ất Dậu]Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhNhâm - Ất => Bình Thân - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2005 [Ất Dậu]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2007 [Đinh Hợi]Kim - ốc Thượng Thổ => Tương SinhNhâm - Đinh => Tương hợp Thân - Hợi => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 2007 [Đinh Hợi]Thổ - ốc Thượng Thổ => BìnhCanh - Đinh => Bình Tý - Hợi => BìnhTB Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 theo tuổi. T/H. Bạn sinh năm 1972 Nhâm Tý muốn biết ai là người xông đất tốt trong năm 2020? Nội dung bài viết sau đây của chúng tối sẽ coi Hướng dẫn xem tuổi xông nhà năm 2022 Chọn năm sinh gia chủ để xem tuổi xông nhà năm 2022 tin tức gia chủ tuổi Nhâm Tý 1972 và năm xông nhà 2020 Canh Tý Thông tin Tuổi gia chủ Năm xông nhà Năm sinh Nhâm Tý 1972 Canh Tý 2020 Mệnh Tang Đố Mộc Bích Thượng Thổ Cung Nam Khảm; Nữ Cấn Nam Đoài; Nữ Cấn Thiên mệnh Nam Thủy; Nữ Thổ Nam Thổ; Nữ Cấn Cách chọn tuổi đến xông nhà năm 2020 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý 1972 Bạn sinh năm 1972 Nhâm Tý muốn biết ai là người xông đất tốt trong năm 2020? Nội dung bài viết sau đây của chúng tối sẽ coi tuổi xông nhà năm 2020 cho Nhâm Tý 1972 . Từ đó bạn có thể chọn lựa người xông nhà phù hợp mang lại may mắn. Tránh đi điều xui xẻo không may xảy ra. Nhằm hoàn toàn có thể chọn được người hợp tuổi Nhâm Tý 1972 xông nhà đầu năm. Chúng ta cần dựa vào địa chi, thiên can, ngũ hành, mệnh. Nếu người đó tương sinh với tuổi bạn sẽ mang lại nhiều thuận tiện, suôn sẻ, tài lộc . Đồng thời người chọn xông đất nên thành đạt, thân thiện, vui vẻ. Nhằm mang lại nhiều tiền tài, may mắn cho bản thân. Bên cạnh đó tránh chọn người có tang, vướng vào lao lí để xông nhà. Để không phải gặp điều bất lợi, rủi ro không tốt. Nếu các tuổi xông nhà tốt nhất cho gia chủ tại nơi gia chủ sinh sống không có hoặc có nhưng không thể đến xông nhà được. Thì gia chủ có thể tìm người có tuổi tam hợp với tuổi với gia chủ Gia chủ tuổi Nhâm Tý thì nên mời các tuổi Thân, Sửu, Thìn để mời đến xông nhà đầu năm 2020. Danh sách tuổi hợp đến xông nhà 2020 gia chủ tuổi Nhâm Tý Thời khắc sau giao thừa người đến thăm nhà tiên phong ảnh hưởng tác động rất nhiều đến tài vận cả năm. Do đó cần xem chọn người xông đất có mệnh, ngũ hành, thiên can tương sinh với bạn. Nhằm mang lại suôn sẻ, suôn sẻ cho bản thân và mái ấm gia đình. Cụ thể sau đây là list những người có tuổi tương sinh với tuổi Nhâm Tý năm 2020 . Năm sinh Tuổi Mệnh Điểm 2009 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa 10 1949 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa 10 2008 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa 9 1997 Đinh Sửu Giang Hạ Thủy 9 1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa 9 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa 9 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa 9 1948 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa 9 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa 8 1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy 8 Hướng xuất hành tốt đầu năm mới 2020 tuổi Nhâm Tý 1972 Khi đã coi chọn được tuổi xông nhà, xông đất hợp tuổi. Người sinh năm 1972 Nhâm Tý còn cần phải chọn hướng xuất hành hợp với bản mệnh nhằm giúp mọi chuyện được thuận buồm xuôi gió. Tránh đi những hướn xấu để không gặp phải điều xấu. Chi tiết sau đây là hướng xuất hành đẹp trong 3 ngày đầu năm cho tuổi Nhâm Tý. Mùng 1 tết nguyên đán Thứ Bảy ngày 25/1 xuất hành hướng Đông. Mùng 2 tết nguyên đán Chủ nhật ngày 26/1 xuất hành hướng Hướng Bắc. Mùng 3 tết nguyên đán Thứ Hai ngày 27/1 xuất hành hướng Nam. Ngày giờ tốt mở số 1 năm 2020 tuổi Nhâm Tý 1972 Những người làm ăn buôn bán thì việc coi chọn ngày tốt mở hàng khai trương là vô cùng quan trọng. Do đó nội dung sau sẽ giúp người tuổi Nhâm Tý 1972 chọn được ngày giờ đẹp mở hàng đầu năm 2020. Giúp cho công việc buôn bán ngày càng phát tài phát lộc. Các ngày, giờ đẹp để mở hàng, khai trương đầu năm 2020 Canh Tý Mùng 2 tết nguyên đán Chủ nhật ngày 26/1 Giờ tốt Dần 3h – 5h, Thìn 7h – 9h, Tỵ 9h – 11h, Thân 15h – 17h, Dậu 17h – 19h, Hợi 21h – 23h. Mùng 3 tết nguyên đán Thứ Hai ngày 27/1 Giờ tốt Sửu 1h – 3h, Thìn 7h – 9h, Ngọ 11h – 13h, Mùi 13h – 15h, Tuất 19h – 21h, Hợi 21h – 23h. Mùng 5 tết nguyên đán Thứ Tư ngày 29/1 Giờ tốt Dần 3h – 5h, Mão 5h – 7h, Tỵ 9h – 11h, Thân 15h – 17h, Tuất 19h – 21h, Hợi 21h – 23h. Mùng 8 tết nguyên đán Thứ Bảy ngày 1/2 Giờ tốt Dần 3h – 5h, Thìn 7h – 9h, Tỵ 9h – 11h, Thân 15h – 17h, Dậu 17h – 19h, Hợi 21h – 23h. Mùng 10 tết nguyên đán Thứ Hai ngày 3/2 Giờ tốt Tý 23h – 1h, Sửu 1h – 3h, Mão 5h – 7h, Ngọ 11h – 13h, Thân 15h – 17h, Dậu 17h – 19h. Hi vọng trải qua nội dung trên đây bạn đã biết được người hợp xông đất cho tuổi Nhâm Tý 1972 năm 2020. Qua đó bạn hoàn toàn có thể chọn được người xông nhà tương thích đem lại như mong muốn. Bên cạnh đó còn chọn được ngày giờ mở hàng mở bán khai trương cũng như hướng tốt xuất hành đầu năm . Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp. Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2020 Canh Tý. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2020 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2020 hợp tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019. 1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2020 hợp tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019 Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2020 cho gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959, 2019. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2020 theo Thiên can, Địa chi, Ngũ hành,... Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959, 2019 mời đến xông nhà năm 2020 Canh Tý. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 cho Nam tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019 Tuổi chủ nhàNăm mới Canh Tý 2020Năm Kỷ Hợi [己亥] Mệnh Bình Địa Mộc Cung Khôn Năm Canh Tý [庚子] Ngũ hành Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm Kim Nam - Thổ Nữ Cung Nam Cung Đoài - Nữ Cung Cấn Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợpNăm 2020 Canh Tý Tuổi hợpĐánh giáTuổi chủ nhà -> tuổi 1919 [Kỷ Mùi]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1919 [Kỷ Mùi]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mùi => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1922 [Nhâm Tuất]Mộc - Đại Hải Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1922 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1926 [Bính Dần]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1926 [Bính Dần]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Bính => Tương phá Tý - Dần => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1927 [Đinh Mão]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1927 [Đinh Mão]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Mão => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1934 [Giáp Tuất]Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1934 [Giáp Tuất]Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tuất => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1936 [Bính Tí]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1936 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1937 [Đinh Sửu]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1937 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1943 [Qúy Mùi]Mộc - Dương Liễu Mộc => BìnhKỷ - Qúy => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1943 [Qúy Mùi]Thổ - Dương Liễu Mộc => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1944 [Giáp Thân]Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thân => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 1944 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1948 [Mậu Tí]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1948 [Mậu Tí]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1949 [Kỷ Sửu]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1949 [Kỷ Sửu]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1950 [Canh Dần]Mộc - Tùng Bách Mộc => BìnhKỷ - Canh => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1950 [Canh Dần]Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương KhắcCanh - Canh => Bình Tý - Dần => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1951 [Tân Mão]Mộc - Tùng Bách Mộc => BìnhKỷ - Tân => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1951 [Tân Mão]Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương KhắcCanh - Tân => Bình Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Mộc - Trường Lưu Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Thìn => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1957 [Đinh Dậu]Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1957 [Đinh Dậu]Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1964 [Giáp Thìn]Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thìn => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1964 [Giáp Thìn]Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thìn => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1966 [Bính Ngọ]Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1966 [Bính Ngọ]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Mùi => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1974 [Giáp Dần]Mộc - Đại Khê Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1974 [Giáp Dần]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Dần => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1975 [Ất Mão]Mộc - Đại Khê Thủy => Tương SinhKỷ - Ất => Tương phá Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1975 [Ất Mão]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1978 [Mậu Ngọ]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1978 [Mậu Ngọ]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1979 [Kỷ Mùi]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1979 [Kỷ Mùi]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mùi => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Mộc - Đại Hải Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1986 [Bính Dần]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1986 [Bính Dần]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Bính => Tương phá Tý - Dần => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1987 [Đinh Mão]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1987 [Đinh Mão]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Mão => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1994 [Giáp Tuất]Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1994 [Giáp Tuất]Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tuất => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1996 [Bính Tí]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1996 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2003 [Qúy Mùi]Mộc - Dương Liễu Mộc => BìnhKỷ - Qúy => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2003 [Qúy Mùi]Thổ - Dương Liễu Mộc => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thân => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2008 [Mậu Tí]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2008 [Mậu Tí]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2009 [Kỷ Sửu]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2009 [Kỷ Sửu]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Sửu => BìnhTB Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 cho Nữ tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019 Tuổi chủ nhàNăm mới Canh Tý 2020Năm Kỷ Hợi [己亥] Mệnh Bình Địa Mộc Cung KhảmNăm Canh Tý [庚子] Ngũ hành Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm Kim Nam - Thổ Nữ Cung Nam Cung Đoài - Nữ Cung Cấn Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợpNăm 2020 Canh Tý Tuổi hợpĐánh giáTuổi chủ nhà -> tuổi 1919 [Kỷ Mùi]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1919 [Kỷ Mùi]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mùi => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1922 [Nhâm Tuất]Mộc - Đại Hải Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1922 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1926 [Bính Dần]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1926 [Bính Dần]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Bính => Tương phá Tý - Dần => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1927 [Đinh Mão]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1927 [Đinh Mão]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Mão => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1934 [Giáp Tuất]Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1934 [Giáp Tuất]Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tuất => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1936 [Bính Tí]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1936 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1937 [Đinh Sửu]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1937 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1943 [Qúy Mùi]Mộc - Dương Liễu Mộc => BìnhKỷ - Qúy => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1943 [Qúy Mùi]Thổ - Dương Liễu Mộc => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1944 [Giáp Thân]Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thân => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 1944 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1948 [Mậu Tí]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1948 [Mậu Tí]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1949 [Kỷ Sửu]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1949 [Kỷ Sửu]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1950 [Canh Dần]Mộc - Tùng Bách Mộc => BìnhKỷ - Canh => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1950 [Canh Dần]Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương KhắcCanh - Canh => Bình Tý - Dần => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1951 [Tân Mão]Mộc - Tùng Bách Mộc => BìnhKỷ - Tân => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1951 [Tân Mão]Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương KhắcCanh - Tân => Bình Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Mộc - Trường Lưu Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Thìn => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1952 [Nhâm Thìn]Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Thìn => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1957 [Đinh Dậu]Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Dậu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1957 [Đinh Dậu]Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Dậu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1964 [Giáp Thìn]Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thìn => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1964 [Giáp Thìn]Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thìn => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1966 [Bính Ngọ]Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1966 [Bính Ngọ]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1967 [Đinh Mùi]Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Mùi => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1974 [Giáp Dần]Mộc - Đại Khê Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1974 [Giáp Dần]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Dần => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1975 [Ất Mão]Mộc - Đại Khê Thủy => Tương SinhKỷ - Ất => Tương phá Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1975 [Ất Mão]Thổ - Đại Khê Thủy => Tương KhắcCanh - Ất => Tương hợp Tý - Mão => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1978 [Mậu Ngọ]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Ngọ => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1978 [Mậu Ngọ]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Ngọ => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1979 [Kỷ Mùi]Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1979 [Kỷ Mùi]Thổ - Thiên Thượng Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Mùi => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Mộc - Đại Hải Thủy => Tương SinhKỷ - Nhâm => Bình Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1982 [Nhâm Tuất]Thổ - Đại Hải Thủy => Tương KhắcCanh - Nhâm => Bình Tý - Tuất => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1986 [Bính Dần]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Dần => Lục hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1986 [Bính Dần]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Bính => Tương phá Tý - Dần => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1987 [Đinh Mão]Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Mão => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 1987 [Đinh Mão]Thổ - Lô Trung Hỏa => Tương SinhCanh - Đinh => Bình Tý - Mão => BìnhTốtTuổi chủ nhà -> tuổi 1994 [Giáp Tuất]Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Tuất => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1994 [Giáp Tuất]Thổ - Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhCanh - Giáp => Tương phá Tý - Tuất => BìnhKháTuổi chủ nhà -> tuổi 1996 [Bính Tí]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Bính => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1996 [Bính Tí]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Bính => Tương phá Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương SinhKỷ - Đinh => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 1997 [Đinh Sửu]Thổ - Giản Hạ Thủy => Tương KhắcCanh - Đinh => Bình Tý - Sửu => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2003 [Qúy Mùi]Mộc - Dương Liễu Mộc => BìnhKỷ - Qúy => Bình Hợi - Mùi => Tam hợpNăm Canh Tý -> tuổi 2003 [Qúy Mùi]Thổ - Dương Liễu Mộc => Tương KhắcCanh - Qúy => Bình Tý - Mùi => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương SinhKỷ - Giáp => Tương hợp Hợi - Thân => Lục hạiNăm Canh Tý -> tuổi 2004 [Giáp Thân]Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcCanh - Giáp => Tương phá Tý - Thân => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2008 [Mậu Tí]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Mậu => Bình Hợi - Tí => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2008 [Mậu Tí]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Mậu => Bình Tý - Tí => BìnhTBTuổi chủ nhà -> tuổi 2009 [Kỷ Sửu]Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ - Kỷ => Bình Hợi - Sửu => BìnhNăm Canh Tý -> tuổi 2009 [Kỷ Sửu]Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương SinhCanh - Kỷ => Bình Tý - Sửu => BìnhTB Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 theo tuổi. T/H.

xông nhà tuổi nhâm tý năm 2020