remember nghĩa là gì
có nghĩa là bằng Tiếng Anh. có nghĩa là. bằng Tiếng Anh. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 10 của có nghĩa là , bao gồm: amount, signify, connotate . Các câu mẫu có có nghĩa là chứa ít nhất 17.152 câu.
Rune còn mang ý nghĩa về mặt phép thuật và tôn giáo nữa, và vì thế một quá trình viết đơn giản được chuyển thành một hành động mang phép thuật. Rune còn được dùng trong tiên tri và dùng để tạo ra những câu thần chú. Ngày nay, rune được coi như một hệ thống biểu tượng và được sử dụng rất rộng rãi trong bói toán.
- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền =to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em - gửi lời chào =please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh - nhớ cầu nguyện (cho ai…) !to remember oneself - tỉnh lại, trấn tĩnh lại - sự nghĩ lại, sực nhớ lại @remember - nhớ', Rate this post
cho e hỏi "More recently" tiếng việt nghĩa là gì? Written by linh. 6 years ago Asked 6 years ago linh. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links . Answers (1) 0 "More recently" tiếng việt nghĩa là " gần đây hơn"
remember /ri'membə/ * ngoại động từ. nhớ; nhớ lại, ghi nhớ. I remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu. he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó. words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ. nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
Does Dating Get Harder As You Get Older. Cấu trúc remember được dùng để gợi nhắc cho một người nào đó nhớ về một việc mà người đó đã làm trong quá khứ hoặc nhắc nhở người đó nhớ để làm gì. Ngoài dạng bài tập về nhận diện dạng động từ được sử dụng đằng sau remember dựa vào cách sử dụng của nó thì remember còn xuất hiện trong bài tập viết lại câu từ cấu trúc remember sang câu có sử dụng “forget” và từ câu trực tiếp có sử dụng remember sang câu gián tiếp. Và đặc biệt, remember còn được sử dụng rất nhiều trong văn nói hằng ngày. Vì cấu trúc remember là một mảng cấu trúc ngữ pháp rất quan trọng. Hiểu được điều đó, hôm nay, Trường Anh Ngữ Wow English sẽ cùng các bạn ôn tập lại khái niệm, vị trí, cấu trúc, cách sử dụng của remember và đi làm bài tập về nó nhé!!! Cấu trúc Remember trong tiếng Anh được sử dụng khi muốn nhắc nhở để nhớ về một điều gì đó, nhớ để làm một việc gì đó hay gợi nhắc về việc đã làm. Ví dụ I remember yesterday I told you to wake me up early this morning but you forgot that Con nhớ là con bảo mẹ gọi con dậy sớm vào sáng nay nhưng mẹ lại quên mất Nhân vật “tôi” được nhắc đến trong câu nhắc lại cho mẹ bạn ấy nhớ rằng hôm qua bạn ấy đã nhờ mẹ gọi bạn ấy dậy sớm vào buổi sáng nay nhưng mẹ bạn ấy đã quên không đánh thức bạn ấy dậy. Ta thấy, cũng giống như các động từ khác – remember thường đứng sau chủ ngữ và trong một số trường hợp khi câu có thêm trạng từ bổ ngữ thì remember đứng sau trạng từ đó. Sau remember thường là động từ nguyên thể V0 có “to” hoặc động từ dạng V_ing. Ví dụ Linda remembers to do the homework otherwise the teacher will give her a low mark. Linda nhớ phải làm bài tập về nhà nếu không cô giáo sẽ cho cô ấy điểm thấp. John remembers locking her house when going out to avoid thieves. John nhớ đã khoá cửa nhà mỗi khi ra ngoài để tránh bị trộm cắp. 3 Cấu trúc Remember và các cách dùng tương ứng Cấu trúc Remember + to V nhớ để làm gì, nhớ phải làm gì Remember + to + V nguyên thể Remember khi đi với to V đuọc sử dụng để nhắc nhở ai đó nhớ để làm gì hoặc nhớ phải làm gì. Ví dụ I always remember to turn down the light when nobody use it. Tôi luôn nhớ phải tắt đèn khi không ai sử dụng. Linda remembers to wash her socks today, it’s nearly a week. Linda nhớ phải giặt tất của mình hôm nay, cô ấy đã để nó gần một tuần rồi. Ngoài việc sử dụng remember để nhắc nhở người khác cần làm điều gì, thì ta còn có thể sử dụng cấu trúc “not forget” để thay thế. Cấu trúc “not forget” được dùng để nhắc nhở ai đó đừng quên phải làm một việc gì đó “not forget + to + V0nguyên thể” Đây là hai dạng cấu trúc thường xuyên xuất hiện trong bài tập viết lại câu. Đề bài có thể yêu cầu bạn viết lại câu từ câu có sử dụng cấu trúc remember sang sử dụng cấu trúc not forget và ngược lại. Ví dụ 1 You have to remember to come to the tomorrow’s morning meeting in time. Bạn phải nhớ đến đúng giờ vào buổi họp vào sáng mai đấy → You mustn’t forget to come to tomorrow's morning meeting in time. Ví dụ 2 I remind John to remember to hold his girlfriend’s birthday party otherwise she’s gonna be sad. Tôi nhắc John nhớ tổ chức sinh nhật bạn gái của anh ấy nếu không cô ấy sẽ buồn lắm → I remind John don’t forget to hold his girlfriend’s birthday party otherwise she’s gonna be sad. Cấu trúc Remember + V_ing Trái ngược với dạng kết hợp “to Verb”, remember đi với V-ing biểu thị ý nghĩa nhớ về một việc đã làm, nhớ đã làm gì. Remember + V_ing Ví dụ I remember sending my report two days ago otherwise my boss is gonna punished me. Tôi nhớ đã nộp báo cáo của mình từ 2 ngày trước nếu không sếp sẽ phạt tôi mất Andy remembers sending an email to her customer about this month’s special offers. Andy nhớ đã gửi email cho khách hàng của cô ấy về những ưu đãi đặc biệt của tháng này. Cấu trúc Remember trong câu gián tiếp Có lẽ dạng bài tập về viết lại câu từ câu sử dụng remember sang câu sử dụng “not forget” là dạng bài tập đã quá quen thuộc với các bạn học rồi. Tuy nhiên, dạng bài tập về viết lại câu có sử dụng cấu trúc remember trong câu trực tiếp sang câu gián tiếp có lẽ là một dạng bài tập khá mới mẻ với một số bạn. Cùng Wow English tìm hiểu ngay nhé. Câu Câu trực tiếp “remember + to V nguyên thể” hoặc “remind + to + V nguyên thể” Câu gián tiếp S + said to/ told + sbd “Remember to V nguyên thể…” hoặc S + reminded + sbd+ to V nguyên thể… Ví dụ Linda told him “Remember to turn off the computer when not using it because it still use energy”. ➔ Linda reminded him to turn off the computer when not using it because it still use energy. Linda nhắc nhở anh ta nhớ tắt máy tính khi không sử dụng vì nó vẫn tiêu tốn điện Lan said to me “Remember to stop shouting too loud with others. It’s bad-mannered” ➔ Lan reminded me to stop shouting too loud. Lan nhắc tôi nhớ dừng hét lớn với người khác vì như vậy là bất lịch sự. Bài tập về Cấu trúc Remember Có đáp án chi tiết Bài tập Bài 1 Chia dạng đúng của động từ trong các câu sau Remember lock_______ the door and windows before go_______outside. Linda remembered post ______ the letter to her new friend yesterday. Jim remembered book _____a room in the hotel last night. I remember fix ______ the bike for Jim tomorrow. Did you remember turn ____the stove off before you left? Bài 2 Chọn đáp án đúng cho các câu sau 1. They think I forgot all about the party last night because I drank too much, but I clearly remember the way ____ home A. going B. went C. to go 2. The shop clerks remember ____ three men go inside the shop. 3. The thieves would have not stealed if she’d remembered ____ them before leaving. A. locking B. to lock C. to locking 4. Do you remember ________ his book? A. giving back B. to give C. to giving 5. I remember that i ________ the door before i left home A. closed B. closing C. to close Bài 3 Viết lại các câu sau từ câu có sử dụng remember sang câu sử dụng “not forget hoặc từ câu remember trực tiếp sang câu gián tiếp Remember to check carefully before signing a contract. I’ll never forget meeting you for the first time She said Jonh remember to update customers’ databases Don't forget to buy me a book She remembers to complete the report to the secretary last week Đáp án Bài 1 to lock, going booking sending to fix to turn Bài 2 A B B B Bài 3 Don’t forget to check carefully before signing a contract. I will always remember meeting you for the first time She reminded John to update customers’ databases Remember to buy me a book She doesn’t forget to complete the report to the secretary last week Vừa rồi, các bạn đã cùng Trường Anh ngữ WOW English tìm hiểu và ôn tập lại kiến thức về khái niệm, vị trí của remember trong câu, đặc biệt quan trọng là cấu trúc và cách sử dụng của remember, và cuối bài là các dạng bài tập về cấu trúc remember có đáp án chi tiết. WOW English mong với bài viết này thì các bạn học đã chắc chắn hơn về kiến thức về cấu trúc remember, có thể áp dụng để làm bài tập một cách chính xác và giao tiếp trôi chảy. Chúc các bạn học tập vui vẻ!!! Nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn gì trong qua trình học tập và sử dụng tiếng Anh, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng mình qua phiếu dưới đây để nhận được tư vấn miễn phí nhé! HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và! XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]
remember * ngoại động từ - nhớ; nhớ lại, ghi nhớ =I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu =he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó =words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ - nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền =to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em - gửi lời chào =please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh - nhớ cầu nguyện cho ai... !to remember oneself - tỉnh lại, trấn tĩnh lại - sự nghĩ lại, sực nhớ lại remember anh còn nhớ ; anh có nhớ ; anh nhớ ; anh nên nhớ ; anh quên rồi ; anh quên ; anh se ̃ nhơ ́ la ; anh se ̃ nhơ ́ la ̣ ; anh se ̃ nhơ ́ ; anh ; biê ; biết chuyện ; biết rằng ; biết ; bà đã ruồng ; bước ; bạn còn nhớ ; bạn hãy nhớ rằng ; bạn nhớ chứ ; bạn nhớ ; bạn nên nhớ ; bạn vẫn nhớ ; bới ; bởi ; cha nhớ ; chú còn nhớ ; chú ; chưa quên ; chưa ; chỉ nhớ là ; chỉ nhớ ; chợt nhớ lại ; co ; co ̀ n nhơ ; co ̀ n nhơ ́ ; co ̀ ; co ́ nhơ ; co ́ nhơ ́ ; con còn nhớ ; con có nhớ ; con hãy nhớ ; con nhớ là ; con nhớ ; con ; các anh có nhớ ; các bạn còn nhớ ; các bạn có nhớ là ; các bạn có nhớ ; các bạn hãy nhớ rằng ; các bạn nhớ chứ ; các bạn nhớ ; các con nhớ lấy ; các cậu còn nhớ ; các ; còn bé ; còn nhó ; còn nhớ chứ ; còn nhớ cái ; còn nhớ có ; còn nhớ hồi ; còn nhớ không ; còn nhớ là tôi ; còn nhớ là ; còn nhớ lúc ; còn nhớ mà ; còn nhớ mình ; còn nhớ rõ ; còn nhớ về ; còn nhớ ; còn nhớ đó ; còn nhớ đến ; còn nhớ động tác ; còn nhờ ; còn quên ; còn ; có còn nhớ không ; có còn nhớ ; có làm ; có nhớ không ; có nhớ là ; có nhớ lúc ; có nhớ ta ; có nhớ ; có thấy ; có thể nhớ mọi chuyện ; có thể nhớ ; có ; cô nhớ ; cũng nhớ là ; cập tới ; cậu còn nhớ ; cậu có nhớ ; cậu là ; cậu nhớ không ; cậu nhớ ; cậu phải nhớ ; cậu quên ; cậu ; cổ ; cứ nhớ ; e còn nhớ ; em còn nhớ ; em có nhớ ; em nhớ ; em quên ; em thích ; em ; ghi lại ; ghi nhû vá ; ghi nhû ; ghi nhơ ; ghi nhận ; ghi nhớ về ; ghi nhớ ; ghi nhớ được ; gì cũng phải ; gì ; gìn ; gởi ; ha ; ha ̃ y nhơ ; ha ̃ y nhơ ́ ; hay nhơ ; hiểu ; huynh nhớ nhé ; hãy cố mà nhớ lại ; hãy ghi nhớ ; hãy luôn nhớ ; hãy luôn ; hãy là ; hãy nghĩ đến ; hãy nhơ ; hãy nhớ cho ; hãy nhớ là ; hãy nhớ lại ; hãy nhớ lấy lời ; hãy nhớ lấy ; hãy nhớ nhé ; hãy nhớ rằng ; hãy nhớ tới ; hãy nhớ về ; hãy nhớ ; hãy nhớ đến ; hãy nhờ ; hãy tưởng nhớ ; hãy ; hảy nhớ ; hồi tưởng ; không chỉ là tiền ; không còn nhớ ; không có ; không nhơ ; không nhớ gì cả … ; không nhớ lúc ; không nhớ nổi ; không nhớ ; không uống ; không ; kí ức về ; luôn nhớ ; là nhớ ; là ; làm gì ; lúc ; lại nhớ là ; lại nhớ ; may ; mà ; mày nhớ lại ; mày nhớ ; mẹ nhớ ; mọi người còn nhớ ; mới là ; ng nhơ ́ ; nghe này ; nghe nè ; nghe thấy ; nghĩ lại ; nghĩ ; nh nhơ ; nh § ; nhâ ̣ n ra ; nhìn này ; nhû r ± ; nhû vá ; nhû ; nhơ ; nhơ ́ chư ; nhơ ́ co ́ ; nhơ ́ mi ̀ nh đa ; nhơ ́ mi ̀ nh đa ̃ ; nhơ ́ nhe ́ ; nhơ ́ ra ; nhơ ́ về ; nhơ ́ ; nhơ ́ đâ ́ ; nhưng hãy nhớ ; nhưng xin nhớ rằng ; nhận ra ; nhận ; nhắc các ; nhắc lại ; nhớ bả mà ; nhớ bả ; nhớ cho ; nhớ chuyện ; nhớ chuyện đó ; nhớ chú ; nhớ chưa ; nhớ chứ ; nhớ cuộc ; nhớ có biết ; nhớ có lần ; nhớ có ; nhớ cả ; nhớ em ; nhớ gì cả ; nhớ gì hết ; nhớ gì về ; nhớ gì ; nhớ gì đó ; nhớ hay ; nhớ hết ; nhớ hết được ; nhớ hồi ; nhớ không ; nhớ ko ; nhớ kỹ ; nhớ là có ; nhớ là ; nhớ là đã ; nhớ lúc ; nhớ lúc đó ; nhớ lại rằng ; nhớ lại rồi ; nhớ lại ; nhớ lấy ; nhớ lần ; nhớ lắm ; nhớ lời ; nhớ mà ; nhớ mình từng ; nhớ mình ; nhớ mình đã ; nhớ mẹ ; nhớ nghe ; nhớ nhé ; nhớ những ; nhớ này ; nhớ nè ; nhớ nổi là ; nhớ nổi ; nhớ nỗi ; nhớ nữa ; nhớ phải ; nhớ ra là đã ; nhớ ra rồi ; nhớ ra ; nhớ ra được ; nhớ rõ ; nhớ rõ đó ; nhớ răng ; nhớ rất rõ về ; nhớ rất rõ ; nhớ rằng ; nhớ rồi ; nhớ ta ; nhớ tí gì về ; nhớ tí gì ; nhớ tôi ; nhớ tôi đã ; nhớ tơ ; nhớ tới ; nhớ về ; nhớ vụ ; nhớ ; nhớ điều ; nhớ điều đó ; nhớ đã ; nhớ đó ; nhớ được ; nhớ được đã ; nhớ đấy các cậu ; nhớ đấy ; nhớ đến ; nhớ động tác ; nhớ đời ; nhớ ơn ; nhờ ; nào nhớ nổi ; nào quên ; này ; nên nhû ; nên nhơ ; nên nhơ ́ ; nên nhớ là ; nên nhớ rằng ; nên nhớ ; nói nghe nè ; nếu anh thắng ; phải nghĩ ; phải nhớ rằng ; phải nhớ ; phải ; quên cái này nhé ; quên rồi ; quên ; quên đi ; r ; ra làm ; ra ; ráng nhớ ; rất nhớ ; rằng ; rồi ; suốt ; sẽ ghi nhớ ; sẽ nhớ ra ; sẽ nhớ ; sẽ nhớ đến ; thuyền ; thuộc ; thương nhớ ; thấy ; thức ; trí nhớ ; tuần trước ; tá ; tưởng nhớ ; tưởng ; tớ nhớ ; vẫn chỉ ; vẫn còn nhớ ; vẫn còn nhớ đến ; vẫn nhớ ; vẫn nhớ đấy ; vẫn nhớ đến ; vẫn nhớ … nhớ ; vẫn ; về ; vọng các ngươi biết ; vọng ; xin hãy nhớ lại ; xin hãy nhớ đến ; xin nhớ lại ; xin nhớ lấy ; xin nhớ rằng ; xin nhớ ; xin ông nhớ cho ; xin ông nhớ ; xăng ; y nhơ ; y ; ông còn nhớ ; ông nhớ ; đang ; đàn ; đàn ông ; đây là ước ; đã gọi ; đã nhớ ra ; đã nhớ ; đã quên ; đã thấy ; đã từng ; đã ; đó nhớ tới ; đúng ; đồng ý ; đừng quên ; ̀ ha ̃ y nhơ ́ ; ̀ nh nhơ ; ̀ nhơ ́ ; ́ i ; ́ ng ; ́ nhơ ; ́ nhơ ́ ; ́ y ; ́ ; ̉ ng nhơ ́ ; ở đây vẫn nhận ra ; remember anh còn nhớ ; anh có nhớ ; anh em cả mà ; anh nhớ ; anh nên nhớ ; anh quên rồi ; anh quên ; anh se ̃ nhơ ́ ; anh ; biê ; biê ́ ; biết chuyện ; biết ; bà đã ruồng ; bước ; bạn còn nhớ ; bạn hãy nhớ rằng ; bạn nhớ chứ ; bạn nhớ ; bạn nên nhớ ; bạn vẫn nhớ ; bới ; bởi ; cha nhớ ; chú còn nhớ ; chú ; chưa quên ; chưa ; chỉ nhớ là ; chỉ nhớ ; chợt nhớ lại ; co ; co ̀ n nhơ ; co ̀ n nhơ ́ ; co ̀ ; co ́ nhơ ; co ́ nhơ ́ ; con còn nhớ ; con có nhớ ; con hãy nhớ ; con nhớ là ; con nhớ ; con ; các anh có nhớ ; các bạn còn nhớ ; các bạn có nhớ là ; các bạn có nhớ ; các bạn hãy nhớ rằng ; các bạn nhớ chứ ; các bạn nhớ ; các con nhớ lấy ; các cậu còn nhớ ; các ; còn bé ; còn nhó ; còn nhớ chứ ; còn nhớ cái ; còn nhớ có ; còn nhớ hồi ; còn nhớ không ; còn nhớ là tôi ; còn nhớ là ; còn nhớ lúc ; còn nhớ mà ; còn nhớ mình ; còn nhớ rõ ; còn nhớ về ; còn nhớ ; còn nhớ đó ; còn nhớ động tác ; còn nhờ ; còn quên ; còn ; có còn nhớ không ; có còn nhớ ; có nhớ không ; có nhớ là ; có nhớ lúc ; có nhớ ta ; có nhớ ; có thấy ; có thể nhớ mọi chuyện ; có thể nhớ ; có ; cô nhớ ; cũng nhớ là ; cập tới ; cậu còn nhớ ; cậu có nhớ ; cậu là ; cậu nhớ không ; cậu nhớ ; cậu phải nhớ ; cậu quên ; cậu ; cổ ; cứ nhớ ; e còn nhớ ; em còn nhớ ; em có nhớ ; em nhớ ; em quên ; em thích ; em ; ghi lại ; ghi nhû vá ; ghi nhû ; ghi nhơ ; ghi nhận ; ghi nhớ về ; ghi nhớ ; ghi nhớ được ; gì cũng phải ; gì ; gìn ; gởi ; ha ; ha ̃ y nhơ ; ha ̃ y nhơ ́ ; hay nhơ ; hiểu ; huynh nhớ nhé ; hãy cố mà nhớ lại ; hãy ghi nhớ ; hãy luôn nhớ ; hãy luôn ; hãy nghĩ đến ; hãy nhơ ; hãy nhớ cho ; hãy nhớ là ; hãy nhớ lại ; hãy nhớ lấy lời ; hãy nhớ lấy ; hãy nhớ nhé ; hãy nhớ rằng ; hãy nhớ tới ; hãy nhớ về ; hãy nhớ ; hãy nhớ đến ; hãy nhờ ; hãy tưởng nhớ ; hãy ; hảy nhớ ; hồi tưởng ; hỡi con ; hỡi ; không chỉ là tiền ; không còn nhớ ; không có ; không nhơ ; không nhớ gì cả … ; không nhớ lúc ; không nhớ nổi ; không nhớ ; kí ức về ; luôn nhớ ; là nhớ ; là ; làm gì ; lúc ; lại nhớ là ; lại nhớ ; may ; mà ; mày nhớ lại ; mày nhớ ; mẹ nhớ ; mọi người còn nhớ ; ng nhơ ́ ; nghe này ; nghe nè ; nghe thấy ; nghĩ lại ; nghĩ ; nh nhơ ; nh § ; nhâ ̣ n ra ; nhìn này ; nhû r ± ; nhû ; nhơ ; nhơ ́ chư ; nhơ ́ co ́ ; nhơ ́ nhe ́ ; nhơ ́ ra ; nhơ ́ về ; nhơ ́ ; nhơ ́ đâ ́ ; nhưng hãy nhớ ; nhưng xin nhớ rằng ; nhận ra ; nhận ; nhắc các ; nhắc lại ; nhớ bả mà ; nhớ bả ; nhớ cho ; nhớ chuyện ; nhớ chuyện đó ; nhớ chú ; nhớ chưa ; nhớ chứ ; nhớ cuộc ; nhớ có biết ; nhớ có lần ; nhớ có ; nhớ cả ; nhớ em ; nhớ gì cả ; nhớ gì hết ; nhớ gì về ; nhớ gì ; nhớ hay ; nhớ hết ; nhớ hết được ; nhớ hồi ; nhớ không ; nhớ ko ; nhớ kỹ ; nhớ là có ; nhớ là ; nhớ là đã ; nhớ lúc ; nhớ lúc đó ; nhớ lại rằng ; nhớ lại rồi ; nhớ lại ; nhớ lấy ; nhớ lần ; nhớ lắm ; nhớ lời ; nhớ mà ; nhớ mình từng ; nhớ mình ; nhớ mình đã ; nhớ mẹ ; nhớ nghe ; nhớ nhé ; nhớ những ; nhớ này ; nhớ nè ; nhớ nổi là ; nhớ nổi ; nhớ nỗi ; nhớ nữa ; nhớ phải ; nhớ ra là đã ; nhớ ra rồi ; nhớ ra ; nhớ ra được ; nhớ rõ ; nhớ rõ đó ; nhớ răng ; nhớ rất rõ về ; nhớ rất rõ ; nhớ rằng ; nhớ rồi ; nhớ ta ; nhớ tí gì về ; nhớ tí gì ; nhớ tôi ; nhớ tôi đã ; nhớ tơ ; nhớ tới ; nhớ về ; nhớ vụ ; nhớ ; nhớ điều ; nhớ điều đó ; nhớ đã ; nhớ đó ; nhớ được ; nhớ được đã ; nhớ đấy các cậu ; nhớ đấy ; nhớ đến ; nhớ động tác ; nhớ đời ; nhớ ơn ; nhờ ; nào nhớ nổi ; nào quên ; nên nhû ; nên nhơ ; nên nhơ ́ ; nên nhớ là ; nên nhớ rằng ; nên nhớ ; nói nghe nè ; nếu anh thắng ; phải nghĩ ; phải nhớ rằng ; phải nhớ ; phải ; quên cái này nhé ; quên rồi ; quên ; quên đi ; r ; ráng nhớ ; rõ ; rất nhớ ; suốt ; sẽ ghi nhớ ; sẽ nhớ ra ; sẽ nhớ ; sẽ nhớ đến ; thuyền ; thuộc ; thương nhớ ; thấy ; thức ; trí nhớ ; tuần trước ; tá ; tưởng nhớ ; tưởng ; tớ nhớ ; vẫn chỉ ; vẫn còn nhớ ; vẫn còn nhớ đến ; vẫn nhớ ; vẫn nhớ đấy ; vẫn nhớ đến ; vẫn nhớ … nhớ ; về ; vềcchio ; vọng các ngươi biết ; xin hãy nhớ lại ; xin hãy nhớ đến ; xin nhớ lại ; xin nhớ lấy ; xin nhớ rằng ; xin nhớ ; xin ông nhớ cho ; xin ông nhớ ; y nhơ ; y ; ái ; ông còn nhớ ; ông nhớ ; đang ; đo ; đo ́ ; đàn ông ; đây là ước ; đã gọi ; đã nhớ ra ; đã nhớ ; đã quên ; đã từng ; đã ; đó nhớ tới ; đúng ; đồng ý ; đừng quên ; ̀ nh nhơ ; ̀ nhơ ́ ; ́ nhơ ; ́ nhơ ́ ; ́ y ; ̉ ng nhơ ́ ; ở đây vẫn nhận ra ; remember; call back; call up; recall; recollect; retrieve; think recall knowledge from memory; have a recollection remember; think of keep in mind for attention or consideration remember; think back recapture the past; indulge in memories remember; commend mention as by way of greeting or to indicate friendship remember; commemorate call to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony remember * ngoại động từ - nhớ; nhớ lại, ghi nhớ =I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu =he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó =words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ - nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền =to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em - gửi lời chào =please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh - nhớ cầu nguyện cho ai... !to remember oneself - tỉnh lại, trấn tĩnh lại - sự nghĩ lại, sực nhớ lại rememberable English Word Index A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi Tweet
rememberTừ điển Collocationremember verb ADV. clearly, distinctly, vividly, well I distinctly remember Jane saying that the show started at eight. I remember Miss Scott very well. dimly, vaguely correctly, rightly If I remember correctly, you were supposed to collect the keys on your way here. fondly She fondly remembered her early years in India. still always I'll always remember this holiday. suddenly belatedly Julia belatedly remembered what else she was supposed to do. VERB + REMEMBER can/could I can't remember her name. try to be important to PREP. as He still remembered her as the lively teenager he'd known years before. for She is best remembered for her first book, In the Ditch’. Từ điển knowledge from memory; have a recollection; retrieve, recall, call back, call up, recollect, thinkI can't remember saying any such thingI can't think what her last name wascan you remember her phone number?Do you remember that he once loved you?call up memorieskeep in mind for attention or consideration; think ofRemember the AlamoRemember to call your mother every day!Think of the starving children in India!recapture the past; indulge in memories; think backhe remembered how he used to pick flowersshow appreciation toHe remembered her in his willmention favourably, as in prayerremember me in your prayersmention as by way of greeting or to indicate friendship; commendRemember me to your wifeexercise, or have the power of, memoryAfter the shelling, many people lost the ability to remembersome remember better than otherscall to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony; commemorateWe remembered the 50th anniversary of the liberation of AuschwitzRemember the dead of the First World WarEnglish Synonym and Antonym Dictionaryremembersrememberedrememberingsyn. recall recognize recollect remindant. forget
Trang chủ/English Lessons/Remind’ và Remember’ Cách dùng và ví dụ trong tiếng Anh English Lessons Leave a comment 142 Views Sự khác biệt giữa Remind’ và Remember’ là gì? Nhiều người học tiếng Anh nhầm lẫn giữa hai từ này. Xem bài học đơn giản này để tìm hiểu sự khác biệt về ý nghĩa và sự khác biệt về ngữ pháp giữa “Remind” và “Remember” bạn nhé. Nguồn tham khảo Về Phạm Quốc Toàn Ham học hỏi, mong muốn chia sẻ kiến thức với mọi người Related Articles Check Also Cách nói về số trong tiếng Anh Số 1 trong số đếm là “one”, số thứ tự là “first”. Vậy bạn có …
Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ remember Đồng nghĩa với remember trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "remember". Đồng nghĩa với remember là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với remember trong bài viết này. remember phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "remember" là look back on. nhớ lại Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "holding back" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "process" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "chisel" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "the course of" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "rejects" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "remember" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
remember nghĩa là gì